Bác sĩ nội trú

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC NĂM 2024
25/06/2024

ĐỀ CƯƠNG
ÔN TẬP TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC NĂM 2024
(Click vào tên môn thi để tải đề cương)

 

I. THẠC SĨ

A.Môn cơ sở:

1. Sinh lý học

2. Giải phẫu học

3. Hóa hữu cơ

4. Nha khoa cơ sở

5. Dịch tễ học cơ bản

B. Môn chuyên ngành:

1. Lao và Truyền nhiễm (tổng hợp)

2. Công nghệ dược phẩm - bào chế

3. Chẩn đoán hình ảnh

4. Chăm sóc người lớn bệnh nội khoa

5. Dinh dưỡng

6. Dược liệu - Dược học cổ truyền

7. Dược lý Dược lâm sàng

8. Gây mê hồi sức

9. Khoa học y sinh

10. Kiểm nghiệm thuốc - độc chất

11. Kỹ thuật phục hồi chức năng

12. Xét nghiệm y học

13. Ngoại khoa (tổng hợp)

14. Nhãn khoa

15. Nhi khoa

16. Nội khoa (tổng hợp)

17. Răng Hàm Mặt tổng quát

18. Sản phụ khoa

19. Tai Mũi Họng

20. Quản lý dược

21. Ung thư

22. Y học cổ truyền

23. Y tế công cộng (cho đối tượng dự thi ngành Y tế công cộng và Y học dự phòng)

24. Y học gia đình

II. CHUYÊN KHOA CẤP II

A.Môn Ngoại ngữ: Tiếng Anh

B. Môn chuyên ngành:

1. Chẩn đoán hình ảnh (tổng hợp)

2. Da liễu

3. Giải phẫu bệnh

4. Gây mê hồi sức

5. Hóa sinh

6. Hồi sức cấp cứu

7. Huyết học

8. Lao

9. Nhi khoa (tổng hợp)

10. Lão khoa

11. Nội khoa(tổng hợp)

12. Nội tiết

13. Ngoại khoa

14. Chấn thương chỉnh hình

15. Ngoại Nhi

16. Ngoại lồng ngực

17. Ngoại niệu

18. Ngoại thần kinh

19. Nhãn khoa

20. Phục hồi chức năng

21. Tổ chức quản lý y tế

22. Răng Hàm Mặt

23. Sản phụ khoa

24. Tai Mũi Họng (tổng hợp)

25. Tâm thần

26. Thần kinh

27. Truyền nhiễm

28. Ung thư

29. Vi sinh

30. Y học cổ truyền

31. Y học gia đình

32. Quản lý dược

III. CHUYÊN KHOA CẤP I

A.Môn Cơ sở:

1. Giải phẫu học

2. Sinh lý học

3. Nha khoa cơ sở

4. Thống kê y học

5. Tổ chức quản lý y tế

6. Hóa hữu cơ

B. Môn chuyên ngành:

1. Chẩn đoán hình ảnh

2. Chăm sóc giảm nhẹ

3. Da liễu

4. Dinh dưỡng

5. Giải phẫu bệnh

6. Gây mê hồi sức

7. Hóa sinh

8. Hồi sức cấp cứu

9. Huyết học

10. Ký sinh

11. Lao

12. Nhi khoa

13. Nội khoa

14. Lão khoa

15. Nội tiết

16. Ngoại khoa

17. Chấn thương chỉnh hình

18. Ngoại Nhi

19. Ngoại lồng ngực

20. Ngoại niệu

21. Ngoại thần kinh

22. Nhãn khoa

23. Phẫu thuật tạo hình

24. Phục hồi chức năng

25. RHM chuyên ngành

26. Sản phụ khoa

27. Tai Mũi Họng

28. Tâm thần

29. Thần kinh

30. Truyền nhiễm

31. Ung thư

32. Vi sinh

33. Y học cổ truyền

34. Tổ chức Quản lý y tế

35. Y học gia đình

36. Công nghệ dược phẩm - bào chế

37. Dược lý và dược lâm sàng

38. Dược liệu - Dược cổ truyền

39. Kiểm nghiệm thuốc - Độc chất

40. Quản lý dược

IV. BÁC SĨ NỘI TRÚ

A.Môn Ngoại ngữ: Tiếng Anh

B. Môn thi 2 (tổng hợp gồm 04 phần: Giải phẫu, Sinh lý, Hóa sinh, Y sinh học di truyền)

C. Môn chuyên ngành:

1. Ngoại khoa

2. Sản phụ khoa

3. Nội khoa

4. Nhi khoa

5. Nha khoa

6. Phẫu thuật trong miệng và hàm mặt

7. Lý luận Y học cổ truyền

8. Nội Y học cổ truyền

9. Mô phôi