ĐỀ CƯƠNG
ÔN TẬP TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC NĂM 2023
(Click vào tên môn thi để tải đề cương)
I. MÔN CƠ SỞ:
1. Trình độ thạc sĩ : Sinh lý, Giải phẫu, Hóa hữu cơ, Nha khoa cơ sở, Dịch tễ học cơ bản
2. Chuyên khoa I: Sinh lý, Giải phẫu, Hóa hữu cơ, Nha khoa cơ sở, Tổ chức quản lý y tế (Y học gia đình), Thống kê y học
II. MÔN NGOẠI NGỮ:
1. Chuyên khoa II: Anh văn
III. MÔN CHUYÊN NGÀNH:
1/ MÔN THI CHUYÊN NGÀNH CHO CKI VÀ CKII:
TT  | 
			
			 CHUYÊN NGÀNH DỰ THI  | 
			
			 MÔN THI CKI  | 
			
			 MÔN THI CKII  | 
		
| 
			 1.  | 
			
			 Chẩn đoán hình ảnh  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 + X Quang  | 
			
			 
  | 
			||
| 
			 + Siêu âm  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 2.  | 
			
			 Chăm sóc giảm nhẹ  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 3.  | 
			
			 Da liễu  | 
			||
| 
			 4.  | 
			
			 Dinh dưỡng  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 5.  | 
			
			 Giải phẫu bệnh  | 
			||
| 
			 6.  | 
			
			 Gây mê hồi sức  | 
			||
| 
			 7.  | 
			
			 Hóa sinh y học  | 
			||
| 
			 8.  | 
			
			 Hồi sức cấp cứu  | 
			||
| 
			 9.  | 
			
			 Huyết học  | 
			||
| 
			 10.  | 
			
			 Ký sinh trùng - Côn trùng  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 11.  | 
			
			 Lao  | 
			||
| 
			 12.  | 
			
			 Nhi khoa  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 + Nhi - Sơ sinh  | 
			
			 
  | 
			||
| 
			 + Nhi - Tiêu hóa  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 + Nhi - Hô hấp  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 + Nhi - Tim mạch  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 + Nhi - Thần kinh  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 + Nhi: Huyết học - Ung bướu  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 + Nhi - Thận  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 + Nhi - Nội tiết và chuyển hóa  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 + Nhi - Hồi sức  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 13.  | 
			
			 Nội khoa (Nội tổng quát)  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 + Lão khoa  | 
			|||
| 
			 + Nội - Tiêu hóa  | 
			
			 
  | 
			||
| 
			 + Nội - Hô hấp  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 + Nội - Thận tiết niệu  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 + Nội - Tim mạch  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 + Nội tiết  | 
			|||
| 
			 14.  | 
			
			 Ngoại khoa (Ngoại tổng quát)  | 
			||
| 
			 + Chấn thương chỉnh hình  | 
			|||
| 
			 + Ngoại - Nhi  | 
			|||
| 
			 + Ngoại - Lồng ngực  | 
			|||
| 
			 + Ngoại - Tiết niệu  | 
			|||
| 
			 + Ngoại - Thần kinh và sọ não  | 
			|||
| 
			 15.  | 
			
			 Nhãn khoa  | 
			||
| 
			 16.  | 
			
			 Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 17.  | 
			
			 Phục hồi chức năng  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 18.  | 
			
			 Quản lý y tế  | 
			
			 
  | 
			|
| 
			 19.  | 
			
			 Răng Hàm Mặt  | 
			||
| 
			 20.  | 
			
			 Sản phụ khoa  | 
			||
| 
			 21.  | 
			
			 Tai Mũi Họng  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 + Mũi Họng  | 
			
			 
  | 
			||
| 
			 + Thính học  | 
			
			 
  | 
		||
| 
			 22.  | 
			
			 Tâm thần  | 
			||
| 
			 23.  | 
			
			 Thần kinh  | 
			||
| 
			 24.  | 
			
			 Truyền nhiễm & các bệnh NĐ  | 
			||
| 
			 25.  | 
			
			 Ung thư  | 
			||
| 
			 26.  | 
			
			 Vi sinh y học/ Vi khuẩn học  | 
			||
| 
			 27.  | 
			
			 Y học cổ truyền  | 
			||
| 
			 28.  | 
			
			 Y tế công cộng  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 29.  | 
			
			 Y học dự phòng  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 30.  | 
			
			 Y học gia đình  | 
			||
| 
			 31.  | 
			
			 Công nghệ dược phẩm & bào chế  | 
			Công nghệ dược phẩm & bào chế | 
			 
  | 
		
| 
			 32.  | 
			
			 Dược lý và dược lâm sàng  | 
			Dược lý và dược lâm sàng | 
			 
  | 
		
| 
			 33.  | 
			
			 Dược liệu - Dược cổ truyền  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 34.  | 
			
			 Kiểm nghiệm thuốc - độc chất  | 
			
			 
  | 
		|
| 
			 + Kiểm nghiệm thuốc  | 
			
			 
  | 
			Kiểm nghiệm thuốc - độc chất | |
| 
			 35.  | 
			
			 Tổ chức Quản lý Dược  | 
			
2/ MÔN THI CHUYÊN NGÀNH CHO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ:
TT  | 
			
			 CHUYÊN NGÀNH DỰ THI  | 
			
			 MÔN THI  | 
		
| 
			 1.  | 
			
			 Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới  | 
			|
| 
			 + Lao  | 
		||
| 
			 + Truyền nhiễm  | 
		||
| 
			 2.  | 
			
			 Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc  | 
			|
| 
			 3.  | 
			
			 Điện quang và y học hạt nhân (Chẩn đoán hình ảnh)  | 
			|
| 
			 4.  | 
			
			 Điều dưỡng  | 
			|
| 
			 5.  | 
			
			 Dược liệu - Dược học cổ truyền  | 
			|
| 
			 6.  | 
			
			 Dược lý và dược lâm sàng  | 
			|
| 
			 7.  | 
			
			 Gây mê hồi sức  | 
			|
| 
			 8.    | 
			
			 Khoa học y sinh  | 
			|
| 
			 + Giải phẫu bệnh  | 
		||
| 
			 + Giải phẫu học  | 
		||
| 
			 + Hóa sinh y học  | 
		||
| 
			 + Ký sinh trùng y học  | 
		||
| 
			 + Mô phôi  | 
		||
| 
			 + Sinh lý học  | 
		||
| 
			 + Vi sinh y học  | 
		||
| 
			 9.  | 
			
			 Kiểm nghiệm thuốc và độc chất  | 
			|
| 
			 10.  | 
			
			 Kỹ thuật phục hồi chức năng  | 
			|
| 
			 11.  | 
			
			 Kỹ thuật xét nghiệm y học  | 
			|
| 
			 12.  | 
			
			 Ngoại khoa (Ngoại tổng quát)  | 
			|
| 
			 + Chấn thương chỉnh hình  | 
		||
| 
			 + Ngoại - Lồng ngực  | 
		||
| 
			 + Ngoại - Nhi  | 
		||
| 
			 + Ngoại - Tiết niệu  | 
		||
| 
			 + Ngoại - Thần kinh và sọ não  | 
		||
| 
			 13.  | 
			
			 Nhãn khoa  | 
			|
| 
			 14.  | 
			
			 Nhi khoa  | 
			|
| 
			 15.  | 
			
			 Nội khoa (Nội tổng quát)  | 
			|
| 
			 + Da liễu  | 
		||
| 
			 + Huyết học và truyền máu  | 
		||
| 
			 + Lão khoa  | 
		||
| 
			 + Nội tiết  | 
		||
| 
			 + Phục hồi chức năng  | 
		||
| 
			 + Tâm thần  | 
		||
| 
			 + Thần kinh  | 
		||
| 
			 16.  | 
			
			 Răng - Hàm - Mặt  | 
			|
| 
			 17.  | 
			
			 Sản phụ khoa  | 
			|
| 
			 18.  | 
			
			 Tai - Mũi - Họng  | 
			|
| 
			 19.  | 
			
			 Tổ chức Quản lý dược  | 
			|
| 
			 20.  | 
			
			 Ung thư  | 
			|
| 
			 21.  | 
			
			 Y học cổ truyền  | 
			|
| 
			 22.  | 
			
			 Y học dự phòng  | 
			|
| 
			 23.  | 
			
			 Y tế công cộng  |