ĐỀ CƯƠNG
ÔN TẬP TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC NĂM 2024
(Click vào tên môn thi để tải đề cương)
I. THẠC SĨ
A.Môn cơ sở:
1. Sinh lý học
3. Hóa hữu cơ
B. Môn chuyên ngành:
1. Lao và Truyền nhiễm (tổng hợp)
2. Công nghệ dược phẩm - bào chế
4. Chăm sóc người lớn bệnh nội khoa
5. Dinh dưỡng
6. Dược liệu - Dược học cổ truyền
10. Kiểm nghiệm thuốc - độc chất
11. Kỹ thuật phục hồi chức năng
12. Xét nghiệm y học
14. Nhãn khoa
15. Nhi khoa
18. Sản phụ khoa
19. Tai Mũi Họng
20. Quản lý dược
21. Ung thư
22. Y học cổ truyền
23. Y tế công cộng (cho đối tượng dự thi ngành Y tế công cộng và Y học dự phòng)
24. Y học gia đình
II. CHUYÊN KHOA CẤP II
A.Môn Ngoại ngữ: Tiếng Anh
B. Môn chuyên ngành:
1. Chẩn đoán hình ảnh (tổng hợp)
2. Da liễu
5. Hóa sinh
7. Huyết học
8. Lao
10. Lão khoa
12. Nội tiết
13. Ngoại khoa
15. Ngoại Nhi
16. Ngoại lồng ngực
17. Ngoại niệu
18. Ngoại thần kinh
19. Nhãn khoa
22. Răng Hàm Mặt
23. Sản phụ khoa
25. Tâm thần
26. Thần kinh
27. Truyền nhiễm
28. Ung thư
29. Vi sinh
30. Y học cổ truyền
31. Y học gia đình
32. Quản lý dược
III. CHUYÊN KHOA CẤP I
A.Môn Cơ sở:
2. Sinh lý học
6. Hóa hữu cơ
B. Môn chuyên ngành:
3. Da liễu
4. Dinh dưỡng
7. Hóa sinh
9. Huyết học
10. Ký sinh
11. Lao
12. Nhi khoa
13. Nội khoa
14. Lão khoa
15. Nội tiết
16. Ngoại khoa
18. Ngoại Nhi
19. Ngoại lồng ngực
20. Ngoại niệu
21. Ngoại thần kinh
22. Nhãn khoa
25. RHM chuyên ngành
26. Sản phụ khoa
27. Tai Mũi Họng
28. Tâm thần
29. Thần kinh
30. Truyền nhiễm
31. Ung thư
32. Vi sinh
33. Y học cổ truyền
35. Y học gia đình
36. Công nghệ dược phẩm - bào chế
38. Dược liệu - Dược cổ truyền
39. Kiểm nghiệm thuốc - Độc chất
40. Quản lý dược
IV. BÁC SĨ NỘI TRÚ
A.Môn Ngoại ngữ: Tiếng Anh
B. Môn thi 2 (tổng hợp gồm 04 phần: Giải phẫu, Sinh lý, Hóa sinh, Y sinh học di truyền)
C. Môn chuyên ngành:
1. Ngoại khoa
2. Sản phụ khoa
3. Nội khoa
4. Nhi khoa
5. Nha khoa
6. Phẫu thuật trong miệng và hàm mặt
9. Mô phôi