TT
|
CHUYÊN NGÀNH DỰ THI
|
MÔN THI CKI
|
MÔN THI CKII
|
1.
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
|
|
+ X Quang
|
|
||
+ Siêu âm
|
|
||
2.
|
Chăm sóc giảm nhẹ
|
|
|
3.
|
Da liễu
|
||
4.
|
Dinh dưỡng
|
|
|
5.
|
Giải phẫu bệnh
|
||
6.
|
Gây mê hồi sức
|
||
7.
|
Hóa sinh y học
|
||
8.
|
Hồi sức cấp cứu
|
||
9.
|
Huyết học
|
||
10.
|
Ký sinh trùng - Côn trùng
|
|
|
11.
|
Lao
|
||
12.
|
Nhi khoa
|
|
|
+ Nhi - Sơ sinh
|
|
||
+ Nhi - Tiêu hóa
|
|
||
+ Nhi - Hô hấp
|
|
||
+ Nhi - Tim mạch
|
|
||
+ Nhi - Thần kinh
|
|
||
+ Nhi: Huyết học - Ung bướu
|
|
||
+ Nhi - Thận
|
|
||
+ Nhi - Nội tiết và chuyển hóa
|
|
||
+ Nhi - Hồi sức
|
|
||
13.
|
Nội khoa (Nội tổng quát)
|
|
|
+ Lão khoa
|
|||
+ Nội - Tiêu hóa
|
|
||
+ Nội - Hô hấp
|
|
||
+ Nội - Thận tiết niệu
|
|
||
+ Nội - Tim mạch
|
|
||
+ Nội tiết
|
|||
14.
|
Ngoại khoa (Ngoại tổng quát)
|
||
+ Chấn thương chỉnh hình
|
|||
+ Ngoại - Nhi
|
|||
+ Ngoại - Lồng ngực
|
|||
+ Ngoại - Tiết niệu
|
|||
+ Ngoại - Thần kinh và sọ não
|
|||
15.
|
Nhãn khoa
|
||
16.
|
Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ
|
|
|
17.
|
Phục hồi chức năng
|
|
|
18.
|
Quản lý y tế
|
|
|
19.
|
Răng Hàm Mặt
|
||
20.
|
Sản phụ khoa
|
||
21.
|
Tai Mũi Họng
|
|
|
+ Mũi Họng
|
|
||
+ Thính học
|
|
||
22.
|
Tâm thần
|
||
23.
|
Thần kinh
|
||
24.
|
Truyền nhiễm & các bệnh NĐ
|
||
25.
|
Ung thư
|
||
26.
|
Vi sinh y học
|
|
|
27.
|
Y học cổ truyền
|
||
28.
|
Y tế công cộng
|
|
|
29.
|
Y học dự phòng
|
|
|
30.
|
Y học gia đình
|
||
31.
|
Công nghệ dược phẩm & bào chế
|
|
|
32.
|
Dược lý và dược lâm sàng
|
|
|
33.
|
Dược liệu - Dược cổ truyền
|
|
|
34.
|
Kiểm nghiệm thuốc - độc chất
|
|
|
+ Kiểm nghiệm thuốc
|
|
||
35.
|
Tổ chức Quản lý Dược
|
TT
|
CHUYÊN NGÀNH DỰ THI
|
MÔN THI
|
1.
|
Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới
|
|
+ Lao
|
||
+ Truyền nhiễm
|
||
2.
|
Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc
|
|
3.
|
Điện quang và y học hạt nhân (Chẩn đoán hình ảnh)
|
|
4.
|
Điều dưỡng
|
|
5.
|
Dược liệu - Dược học cổ truyền
|
|
6.
|
Dược lý và dược lâm sàng
|
|
7.
|
Gây mê hồi sức
|
|
8.
|
Khoa học y sinh
|
|
+ Giải phẫu bệnh
|
||
+ Giải phẫu học
|
||
+ Hóa sinh
|
||
+ Ký sinh trùng y học
|
||
+ Mô phôi
|
||
+ Sinh lý học
|
||
+ Vi sinh y học
|
||
9.
|
Kiểm nghiệm thuốc và độc chất
|
|
10.
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
|
11.
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
|
12.
|
Ngoại khoa (Ngoại tổng quát)
|
|
+ Chấn thương chỉnh hình
|
||
+ Ngoại - Lồng ngực
|
||
+ Ngoại - Nhi
|
||
+ Ngoại - Tiết niệu
|
||
+ Ngoại - Thần kinh và sọ não
|
||
13.
|
Nhãn khoa
|
|
14.
|
Nhi khoa
|
|
15.
|
Nội khoa (Nội tổng quát)
|
|
+ Da liễu
|
||
+ Huyết học và truyền máu
|
||
+ Lão khoa
|
||
+ Nội tiết
|
||
+ Tâm thần
|
||
+ Thần kinh
|
||
16.
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
17.
|
Sản phụ khoa
|
|
18.
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
19.
|
Tổ chức Quản lý dược
|
|
20.
|
Ung thư
|
|
21.
|
Y học cổ truyền
|
|
22.
|
Y học dự phòng
|
|
23.
|
Y tế công cộng
|